XI TÉC CHỨA NHŨ TƯƠNG NHỰA ĐƯỜNG & MC.
|
1
|
Dung tích chứa.
|
4000lít; 8000 lít
|
2
|
Chiều dày thân xi téc.
|
4-5 mm.
|
3
|
Vật liệu thân.
|
Thép cường độ cao.
|
4
|
Khả năng chịu nhiệt max.
|
200oC.
|
5
|
Lớp bảo ôn.
|
50 mm.
|
GIÀN PHUN TƯỚI
|
1
|
Lượng phun
|
0,1÷3,5 lít/m2
|
2
|
Chiều rộng vệt phun min/max
|
200/3500 mm
|
3
|
Cánh mở rộng vệt phun
|
2 cánh x 500 mm/cánh
|
4
|
Nâng hạ giàn phun
|
Xi lanh thủy lực
|
5
|
Điều khiển van phun
|
Điện - khí nén
|
6
|
Bàn điều khiển (02 bộ liên động)
|
Lắp trong cabin và san thao tác sau.
|
7
|
Công nghệ làm sạch giàn phun
|
Khí nén
|
HỆ THỐNG GIA NHIỆT
|
1
|
Phương pháp gia nhiệt
|
Gia nhiệt trực tiếp bằng ống lửa Ø219
|
2
|
Công suất đầu đốt
|
98.000 kcal/h
|
3
|
Xuất xứ đầu đốt
|
Italia
|
4
|
Nhiên liệu đốt
|
Dầu DO
|
5
|
Điều khiển nhiệt độ
|
Tự động theo chế độ tùy chỉnh
|
HỆ THỐNG KHÍ NÉN
|
1
|
Áp suất nén max
|
7 kG/cm2
|
2
|
Xuất xứ máy nén khí
|
Đài Loan
|
3
|
Hệ truyền động
|
Thủy lực
|
4
|
Nguồn dẫn động
|
Trích công suất từ xe cơ sở
|
XE CHASSI CƠ SỞ
|
|
Xe cơ sở theo lựa chọn khách hàng.
|
Hệ thống thiết bị đạt tiêu chuẩn: TCVN 6153-6154, 22TCN249-98, 15/2005/QĐ-BGTVT, 34/2005/QĐ-BGTVT.