Sản phẩm

Thép tấm

Ngày đăng: 25/04/2015

Mã sản phẩm: TT1

Giá tham khảo: 15 VNĐ

Xuất xứ:

Bảo hành:

Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản

Giao hàng: 2 ngày sau khi kí hợp đồng

Khả năng cung cấp: Tùy theo số lượng

Đóng gói: Không

Thông tin chi tiết

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÉP BÌNH NGUYÊN
Địa chỉ: Số 66P, Đường số 6, Phường Phước Bình, Quận 9, TP.HCM
Điện thoại: (08) 3728 2076 - Fax: (08) 3728 2086
Di động: 0983.070.071 - Ms.Trang
Email: dangnguyen71@gmail.com
Website: thepcauduong.com - cuthep.com
-------------------******-------------------
Chuyên mua bán - cho thuê cừ thép Larsen (Cừ ván thép, Cọc ván thép), thép hình (H,I), thép tấm, thép tấm chống lầy, Tôn chống lầy các loại theo tiêu chuẩn Nhật Bản và TCVN.
Giới thiệu công dụng của
thép tấm:
Ngày nay, nhu cầu về thép tấm hết sức đa dạng:
- Trong ngành chế tạo máy: Thép tấm được dử dụng trong các thân máy của các máy cắt kim loại, vỏ máy, khung sườn xe máy.
- Trong ngành cơ khí ô tô, việc sử dụng thép tấm không thể thiếu được, các thép tấm được dùng làm các khung sườn gầm, lót sàn xe ô tô, che kín thùng xe, các bộ phận che kín khác.
- Trong ngành điện: Thép tấm được dùng làm kết cấu các cột điện cao thế, các sản phẩm trong lĩnh vực điện như các lá thép trong stato của động cơ điện, các cánh quạt cỡ lớn, các tấm thép mỏng dùng làm các lá thép để ghép lại trong chấn lưu đèn ống, máy biến thế, cấc hộp công tơ điện.
Trong xây dựng, các thép hình cỡ lớn trong các dầm cầu được tạo thành từ các tấm thép tấm dày cắt nhỏ, hay thép tấm được dùng để liên kết với nhau để tạo nên các kết cấu thép bền vững hơn như nó liên kết với nhau có thể bàng mối hàn, bu lông hoặc đinh tán.
- Trong ngành đóng tàu thép tầm được dùng làm cỏ, kết cấu khung tàu thuyền.
1.
Thép tấm

+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày: 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm, 25 mm.
- Chiều ngang: 1,5m, 2m, 2,3m, 2,5m.
- Chiều dài: 6m - 12m.
1,2m x 6m - 1,5m x 6m - 2,0m x 6m (16mm đến 24mm)
1,5m x 6m x 18 ly - 20 ly - 22 ly.
Chất lượng mới 70% - 90%

Thông số kỹ thuật thép tấm:

STT

TÊN HÀNG

PAREM

KG/TẤM

GIÁ /KG

1

14 x 2m x 6m


7,85

 

 

 

 

 

 

 

1318,8

 

2

14 x 2m x 12m

2637,6

 

3

14 x 1,5m x 6m

989,1

 

4

16 x 1,5m x 6m

1130,4

 

5

16 x 2m x 12m

3014,4

 

6

16 x 2,03m x 6m

1529,80

 

7

16 x 2,03m x 12m

3059,61

 

8

16 x 2m x 12m

3014,4

 

9

18 x 2m x 12m

3391,2

 

10

20 x 2m x 12m

3768

 

11

20 x 2,5m x 12m

4710

 

12

22 x 2m x 6m

2072,4

 

13

25 x 2,5m x 12m

5887,5

 


Bán và cho thuê (thuê theo ngày và theo tháng)
Hàng đã qua sử dụng: Đối với hàng cho thuê
Hàng mới 100%: Đối với hàng bán
 HÂN HẠNH PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH