Dầu thủy lực của hãng Shell Tellus S2 M46

Xuất xứ: Việt Nam

Dầu thủy lực của hãng Shell là dầu nhớt công nghiệp thuộc dòng sản phẩm cao cấp có nhiều tính năng vượt trội giúp chống phân hủy do nhiệt gây ra, ngăn ngừa hình thành cặn bám làm giảm hiệu suất của hệ thống thủy lực

Giá: 50.000 VNĐ

THÔNG TIN NGƯỜI BÁN

Công ty cổ phần thương mại Teka Hà Nội

Quốc gia: Hà Nội - Việt Nam

Thành viên miễn phí

Người liên hệ: Nguyễn Văn Khánh

ĐT: 0978900333 - Fax:

Xem gian hàng

NỘI DUNG CHI TIẾT

Shell Tellus là loại dầu thủy lực gốc khoáng được tinh chế bằng dung môi, chất lượng cao và có chỉ số độ nhớt cao, được xem là dầu đã đạt " tiêu chuẩn chung " trong lĩnh vực dầu thuỷ lực công nghiệp.

Dầu thủy lực của hãng Shell Tellus S2 M46

Ứng dụng của dầu thủy lực của hãng Shell Tellus S2 M46:

Các hệ thống thuỷ lực trong công nghiệp

Các hệ truyền động thuỷ lực di động

Hệ thuỷ lực trong hàng hải

Ưu điểm kỹ thuật của dầu thủy lực của hãng Shell Tellus S2 M46:

- Độ ổn định nhiệt: Độ ổn định nhiệt trong các hệ thống dầu thủy lực hiện đại làm việc ở điều kiện tải trọng và nhiệt độ cao giúp hạn chế sự phân hủy và tạo cặn của dầu

-  Khả năng chống oxy hoá: Hạn chế sự oxy hóa trong điều kiện có không khí, nước và đồng. Kết quả thử nghiệm độ ổn định dầu tuốc bin (TOST) cho thấy Shell Tellus S2 M46 có khả năng kéo dài thời gian thay dầu, giảm chi phí  bảo dưỡng

- Độ ổn định thuỷ phân

- Tính năng chống mòn ưu việt: Các phụ gia trong Shell S2 M46 chống mài mòn có hiệu quả trong mọi điều kiện hoạt động bao gồm cả tải trọng từ nhẹ đến nặng. Đạt kết quả xuất sắc qua thử nghiệm Vickers 35VQ25, Denison T6C

- Khả năng lọc ưu hạng

- Khả năng chịu nước

Phạm vi sử dụng

- Hệ thống thủy lực công nghiệp

- Hệ thống thủy lực di động

- Hệ thống thủy lực hàng hải

Thích hợp cho một phạm vi rộng các ứng dụng công nghiệp khác nhau.

Chỉ tiêu và chấp thuận

Được khuyến cáo của: CINCINATI P - 68/69/70

Denison HF - 0/1/2

Eaton ( Vickers) M - 2950 S & I - 286 S Và đáp ứng các yêu cầu:

ISO 11158 HM

GM LS/2

AFNOR NF - 2

Bosch Rexroth  17421 - 001  & RD 220 - 1/04.03

Swedish standards SS 15 54 34 AM