Xây dựng - Giao thông - Môi trường

Thiết bị xử lý nước thải y tế và sinh hoạt bằng kỹ thuật vi sinh (model PES)

17/09/2013
Hiện nay nhu cầu về xử lý nước thải ngành y tế, đặc biệt là các đơn vị y tế qui mô bé như các phòng khám và nước thải sinh hoạt đặc biệt là nhà hàng, khách sạn, các nhà máy sản xuất đang rất cấp thiết, Công ty CP Perso đã mạnh dạn đi tiên phong chế tạo ra các thiết bị xử lý nước thải các qui mô khác nhau phù hợp từng công suất nước thải và với không gian chặt hẹp của vị trí lắp đặt.

Thiết bị hợp khối xử lý nước thải y tế, nước thải sinh hoạt (model: PES-M (S) (L) ) là thiết bị xử lý nước thải bằng kĩ thuật vi sinh dính bám trên vật liệu mang phân tán hoặc cố định (tùy chọn).
Qui trình xử lý cơ bản trong thiết bị gồm:
(1) Bước 1. Khuấy trộn nước thải vào vi sinh (nhằm thực hiện quá trình khử nitrat)
(2) Bước 2. Sục khí (chuyển hóa a môni thành nitrat, COD thành CO2)
(3) Bước 3. Lắng (tách vi sinh ra khỏi nước)
(4) Bước 4. Khử trùng.Tùy vào qui mô nước thải mà xử lý theo phương án theo mẻ hay liên tục.
Ví dụ.
- Với cơ sở có lưu lượng nước thải từ 30 -5000 lít/ngày (qui mô nhỏ) thì kỹ thuật áp dụng là theo mẻ;
- Với cơ sở có lưu lượng nước thải từ 5 – 30 m3/ ngày (qui mô trung bình) áp dụng kỹ thuật phản ứng liên tục hoặc theo mẻ (tùy chọn);
- Với cơ sở có lưu lượng nước thải từ 30 – 100 m3/ngày (qui mô lớn) áp dụng kỹ  thuật phản ứng liên tục;

Thiết bị xử lý nước thải của công ty CP Perso được chế tạo với các phân khúc lưu lượng xử lý khác nhau.
+) Thiết bị hợp khối qui mô mini, công suất xử lý từ 30 ÷ 5000 lít/ ngày Áp dụng đối với các phòng khám đa khoa, chuyên khoa.
+) Thiết bị hợp khối xử lý nước thải qui mô trung bình, công suất xử lý từ 5 – 30 m3/ ngày áp dụng đối với các bệnh viện có số giường ≤ 50 (giường) và khách sạn 50 phòng.
+) Thiết bị hợp khối xử lý nước thải qui mô lớn công suất xử lý từ 30 – 100 m3/ngày áp dụng với bệnh viện có số giường từ ≥ 50 (giường); khách sạn ≥ 50 (phòng)
- Về thời gian thực hiện: 
 
Qui mô Thời gian sản xuất sau khi kí hợp đồng
(ngày)
Thời gian lắp đặt tại công trình
(ngày)
Mini (100 – 5000 lít/ ngày) 15 2
Trung bình (5 – 30 m3/ngày) 30 5
Lớn (30 – 100 m3/ngày) 45 10

Ưu điểm của thiết bị: Thiết bị xử lý hợp khối model PES có thế mạnh được nội địa hóa (sản xuất bởi công ty Perso), ngoài ra
+) Thiết bị xử lý tại chỗchohiệu quả xử lýcao;
+) Với kích thước nhỏ gọn, thiết bị có thể lắp đặt ở nhiều vị trí và không gian khác nhau;
+) Hệ thống được chế tạo dạng hợp khối, kín đảm bảo không phát sinh mùi trong quá trình sử dụng;
+) Thiết bị đa dạng về màu sắc, đẹp về thẩm mỹ;
+) Ngoài ra, thiết bị được sản xuất hàng loạt trên quy mô rộng lớn, nên chi phí đầu tư cạnh tranh nhất;
Các đối tượng nhận chuyển giao:
Có hai đối tượng Công ty CP Perso hướng đến
Đối tượng 1.(liên quan đến nước thải y tế) bao gồm
+) Các phòng khám đa khoa, chuyên khoa;+) Các phòng xét nghiệm;+) Các trung tâm y tế; +) Các bệnh viện đa khoa, chuyên khoa
Đối tượng 2 liên quan đến nước thải sinh hoạt lĩnh vực kinh doanh nhà hàng khách sạn bao gồm:
+) Khách sạn; +) Nhà hàng; +) Resots;+) tòa nhà thương mại; +) nhà máy trong KCN

Thời gian bảo hành (do lỗi của nhà sản xuất) là 12 tháng kể từ ngày bàn giao thiết bị

Thông tin về đơn vị chuyển giao: 
Công ty CP Perso 
VPĐG: Số 10-24/119, đường Kim Đồng, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
ĐT:04. 66800025; Fax: 04.36686911
Website: www.moitruongperso.com; thietbimoitruongonline.com.vn

Tìm kiếm

Tìm

Quảng cáo